Mô tả chỉ số thống kê hoạt động

1. Các chỉ số thống kê chung

  • Tổng quãng đường (Total distance): là tổng số km mà người dùng đi được trong một hoạt động. Đơn vị: Km

  • Số ngày hoạt động - ngày (Active days): là tổng số ngày bạn có phát sinh hoạt động. Đơn vị: Ngày

  • Nhịp tim trung bình (Avg. heart rate): là nhịp tim trung bình cho một hoạt động. Đơn vị: Nhịp/phút

  • Năng lượng tiêu hao (Calories): là số calo mà cơ thể đã sinh ra để phục vụ cho hoạt động. Đơn vị: Cal

  • Lên dốc (Elevation gain): là tổng số độ cao so với mực nước biển mà bạn đã leo được trong quá trình chạy hoặc đạp xe. Nếu như bạn chạy đường bằng phẳng thì chỉ số sẽ hiển thị độ cao rất ít, ngược lại nếu như bạn chạy trên đồi núi thì chỉ số này sẽ cao. Với những người dùng nào thường tập luyện các bài leo núi/up hill thì chỉ số Elevation này sẽ rất có ích Đơn vị: m

2. Các chỉ số dành cho hoạt động chạy bộ

  • Thời gian trôi qua (Elapsed time): là tổng thời gian chạy bộ của bạn đã bao gồm cả thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Được tính từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc hoạt động. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Thời gian di chuyển (Moving time): là tổng thời gian chạy bộ của bạn không bao gồm thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Moving time = Elapse Time – Thời gian nghỉ giữa quãng. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Tốc độ trung bình (Avg. elapsed pace): là tốc độ chạy trung bình được tính bằng tổng Thời gian trôi qua (Elapsed time) trên quãng đường 1km. Đơn vị: Phút/km

  • Tốc độ di chuyển trung bình (Avg. moving pace): là tốc độ chạy trung bình được tính bằng tổng Thời gian di chuyển thực (moving time) trên quãng đường 1km. Đơn vị: Phút/km

  • Nhịp chân trung bình (Avg. cadence): là nhịp chân trung bình cho một hoạt động được tính bằng tổng nhịp chân trên 1 phút. Đơn vị: Bước/phút

3. Các chỉ số dành cho hoạt động đạp xe

  • Thời gian trôi qua (Elapsed time): là tổng thời gian đạp xe của bạn đã bao gồm cả thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Được tính từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc hoạt động. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Thời gian di chuyển (Moving time): là tổng thời gian đạp xe của bạn không bao gồm thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Moving time = Elapse Time – Thời gian nghỉ giữa quãng. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Tốc độ trung bình (Avg. elapsed pace): là tốc độ đạp xe trung bình được tính bằng tổng số quãng đường đạp được trên Thời gian trôi qua (Elapsed time) trên quãng đường 1km. Đơn vị: Km/giờ

  • Tốc độ di chuyển trung bình (Avg. moving speed): là tốc độ đạp xe trung bình được tính bằng tổng số quãng đường đạp được trên Thời gian di chuyển thực (moving time). Đơn vị: Km/giờ

4. Các chỉ số dành cho hoạt động bơi lội

  • Thời gian trôi qua (Elapsed time): là tổng thời gian bơi của bạn đã bao gồm cả thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo. Được tính từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc hoạt động. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Thời gian di chuyển thực (Moving time): là tổng thời gian đạp xe của bạn không bao gồm thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo. Moving time = Elapse Time – Thời gian nghỉ giữa quãng. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Tốc độ trung bình (Avg. elapsed pace): là tốc độ bơi trung bình được tính bằng tổng Thời gian di chuyển thực (moving time) trên quãng đường 100m. Đơn vị: Phút/100m

  • Tốc độ di chuyển trung bình (Avg. moving speed): là tốc độ bơi trung bình được tính bằng tổng Thời gian di chuyển thực (moving time) trên quãng đường 100m. Đơn vị: Phút/100m

  • Nhịp tay (Stroke rate): là số lần quạt tay của bạn trong một phút tính cả 2 tay. Đơn vị: Sải/phút

Last updated