UPRACE HỖ TRỢ
  • Tải ứng dụng & đăng ký
  • Ghi hoạt động
    • Ghi một hoạt động thể thao
    • Cấp quyền vị trí GPS
    • Cài đặt thông báo cho hoạt động
  • Cài đặt thông tin cá nhân
    • Chỉnh sửa thông tin cá nhân
    • Xóa và khôi phục tài khoản
  • Kết nối thiết bị & ứng dụng
    • Kết nối Garmin
    • Kết nối Coros
    • Kết nối Suunto
    • Kết nối Apple Health
  • Sự kiện trên UPRACE
    • Phân biệt các loại sự kiện
    • Hướng dẫn tham gia sự kiện
    • Một số vấn đề thường gặp khi tham gia sự kiện
  • Pro Account
    • Hướng dẫn tạo Pro Account
    • Hướng dẫn tạo sự kiện
  • Theo dõi bạn bè
  • Thông tin cơ chế Đóng Băng
  • Mô tả chỉ số thống kê hoạt động
  • Mô tả chỉ số sức mạnh Avatar
  • Chế tạo vật phẩm
  • Nâng cấp vật phẩm
  • Thông tin Bảng xếp hạng UPRACE
  • Thông tin Journey Pass
  • Hệ thống lên cấp
  • FAQ
    • THIẾT LẬP QUYỀN RIÊNG TƯ
    • CÁC LỖI THƯỜNG GẶP KHI ĐỒNG BỘ HOẠT ĐỘNG VÀ KẾT NỐI GPS
    • KẾT NỐI ỨNG DỤNG VÀ THIẾT BỊ
    • NHỮNG TRƯỜNG HỢP THƯỜNG GẶP KHI THAM GIA SỰ KIỆN TRÊN UPRACE
    • PRO ACCOUNT
    • GAMEPLAY
  • Chính sách xử lý gian lận trong hoạt động
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Các chỉ số thống kê chung
  • 2. Các chỉ số dành cho hoạt động chạy bộ
  • 3. Các chỉ số dành cho hoạt động đạp xe
  • 4. Các chỉ số dành cho hoạt động bơi lội

Mô tả chỉ số thống kê hoạt động

1. Các chỉ số thống kê chung

  • Tổng quãng đường (Total distance): là tổng số km mà người dùng đi được trong một hoạt động. Đơn vị: Km

  • Số ngày hoạt động - ngày (Active days): là tổng số ngày bạn có phát sinh hoạt động. Đơn vị: Ngày

  • Nhịp tim trung bình (Avg. heart rate): là nhịp tim trung bình cho một hoạt động. Đơn vị: Nhịp/phút

  • Năng lượng tiêu hao (Calories): là số calo mà cơ thể đã sinh ra để phục vụ cho hoạt động. Đơn vị: Cal

  • Lên dốc (Elevation gain): là tổng số độ cao so với mực nước biển mà bạn đã leo được trong quá trình chạy hoặc đạp xe. Nếu như bạn chạy đường bằng phẳng thì chỉ số sẽ hiển thị độ cao rất ít, ngược lại nếu như bạn chạy trên đồi núi thì chỉ số này sẽ cao. Với những người dùng nào thường tập luyện các bài leo núi/up hill thì chỉ số Elevation này sẽ rất có ích Đơn vị: m

2. Các chỉ số dành cho hoạt động chạy bộ

  • Thời gian trôi qua (Elapsed time): là tổng thời gian chạy bộ của bạn đã bao gồm cả thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Được tính từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc hoạt động. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Thời gian di chuyển (Moving time): là tổng thời gian chạy bộ của bạn không bao gồm thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Moving time = Elapse Time – Thời gian nghỉ giữa quãng. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Tốc độ trung bình (Avg. elapsed pace): là tốc độ chạy trung bình được tính bằng tổng Thời gian trôi qua (Elapsed time) trên quãng đường 1km. Đơn vị: Phút/km

  • Tốc độ di chuyển trung bình (Avg. moving pace): là tốc độ chạy trung bình được tính bằng tổng Thời gian di chuyển thực (moving time) trên quãng đường 1km. Đơn vị: Phút/km

  • Nhịp chân trung bình (Avg. cadence): là nhịp chân trung bình cho một hoạt động được tính bằng tổng nhịp chân trên 1 phút. Đơn vị: Bước/phút

3. Các chỉ số dành cho hoạt động đạp xe

  • Thời gian trôi qua (Elapsed time): là tổng thời gian đạp xe của bạn đã bao gồm cả thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Được tính từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc hoạt động. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Thời gian di chuyển (Moving time): là tổng thời gian đạp xe của bạn không bao gồm thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển (được UPRACE tính tự động) hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo – là điện thoại hoặc smart watch. Moving time = Elapse Time – Thời gian nghỉ giữa quãng. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Tốc độ trung bình (Avg. elapsed pace): là tốc độ đạp xe trung bình được tính bằng tổng số quãng đường đạp được trên Thời gian trôi qua (Elapsed time) trên quãng đường 1km. Đơn vị: Km/giờ

  • Tốc độ di chuyển trung bình (Avg. moving speed): là tốc độ đạp xe trung bình được tính bằng tổng số quãng đường đạp được trên Thời gian di chuyển thực (moving time). Đơn vị: Km/giờ

4. Các chỉ số dành cho hoạt động bơi lội

  • Thời gian trôi qua (Elapsed time): là tổng thời gian bơi của bạn đã bao gồm cả thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo. Được tính từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc hoạt động. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Thời gian di chuyển thực (Moving time): là tổng thời gian đạp xe của bạn không bao gồm thời gian nghỉ giữa quãng, thời gian giải lao, không di chuyển hoặc tính bằng thời gian mà người dùng bấm nút dừng tạm thời (Pause) trên thiết bị đo. Moving time = Elapse Time – Thời gian nghỉ giữa quãng. Đơn vị: Giờ : phút : giây

  • Tốc độ trung bình (Avg. elapsed pace): là tốc độ bơi trung bình được tính bằng tổng Thời gian di chuyển thực (moving time) trên quãng đường 100m. Đơn vị: Phút/100m

  • Tốc độ di chuyển trung bình (Avg. moving speed): là tốc độ bơi trung bình được tính bằng tổng Thời gian di chuyển thực (moving time) trên quãng đường 100m. Đơn vị: Phút/100m

  • Nhịp tay (Stroke rate): là số lần quạt tay của bạn trong một phút tính cả 2 tay. Đơn vị: Sải/phút

PreviousThông tin cơ chế Đóng BăngNextMô tả chỉ số sức mạnh Avatar

Last updated 1 year ago